KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG | – | – | – |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.475 x 1.750 x 1.730 | 4.595 x 1.750 x 1.730 | 4.595 x 1.750 x 1.750 |
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 2.775 | 2.775 | 2.775 |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) | 1.520/1.510 | 1.520/1.510 | 1.520/1.510 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 5,2 | 5,2 | 5,2 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 | 225 | 225 |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 |
ĐỘNG CƠ VÀ VẬN HÀNH | |||
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 104/6.000 | 104/6.000 | 104/6.000 |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 141/4.000 | 141/4.000 | 141/4.000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 45 | 45 | 45 |
TRUYỀN ĐỘNG & HỆ THỐNG TREO | |||
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp |
Truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Trợ lực lái | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu McPherson, lò xo cuộn | Kiểu McPherson, lò xo cuộn | Kiểu McPherson, lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Kích thước lốp xe trước/sau | Mâm hợp kim, 205/55R16 | Mâm hợp kim, 195/65R16 | Mâm hợp kim, 205/55R17 |
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | Đĩa/Tang trống | Đĩa/Tang trống |
Lưu trữ danh mục: Tư vấn xe
Mitsubishi mang xe concept và bán tải đua tới Vietnam Motor Show 2022
Ngôi sao của gian hàng Mitsubishi tại VMS 2022 là mẫu concept XFC vừa ra
Mitsubishi Hưng Yên nhận đặ cọc Mitsubishi XFC
Mitsubishi XFC Concept thuộc phân khúc SUV cỡ B, cạnh tranh với Toyota Corolla Cross,
Mitsubishi Pajero Sport: giá lăn bánh 12/2024, TSKT, đánh giá chi tiết
Mẫu SUV cỡ D là biểu tượng của những cuộc đua off-road, một “nhà vua”
Giá xe Mitsubishi Xpander lăn bánh tháng 10/2022, ưu đãi tặng Camera lùi
Cập nhật giá xe Mitsubishi Xpander niêm yết và lăn bánh mới nhất đầy đủ
Mitsubishi Xpander 2022 – Giá lăn bánh, hình ảnh, thông số kỹ thuật
Giới thiệu xe Mitsubishi Xpander 2022 TINH TẾ MỌI GÓC NHÌN Giá bán: Phiên bản